Lúa mì CBOT

Hàng hóa giao dịch  Lúa mì Chicago Soft Red Winter CBOT 
Mã hàng hóa  ZWA 
Độ lớn hợp đồng  5000 giạ / Lot 
Đơn vị yết giá  cent / giạ 
Thời gian giao dịch  Thứ 2 – Thứ 6: 

• Phiên 1: 07:00 – 19:45

• Phiên 2: 20:30 – 01:20 (ngày hôm sau)

Bước giá  0.25 cent / giạ 
Tháng đáo hạn  Tháng 3, 5, 7, 9, 12 
Ngày đăng ký giao nhận  Ngày làm việc thứ 5 trước ngày thông báo đầu tiên 
Ngày thông báo đầu tiên  Ngày làm việc cuối cùng của tháng liền trước tháng đáo hạn 
Ngày giao dịch cuối cùng  Ngày làm việc trước ngày 15 của tháng đáo hạn 
Ký quỹ  Theo quy định của MXV 
Giới hạn vị thế  Theo quy định của MXV 
Biên độ giá  Giới hạn giá ban đầu  Giới hạn giá mở rộng 
$0.65/giạ  $1.00/giạ 
Phương thức thanh toán  Giao nhận vật chất 
Tiêu chuẩn chất lượng  Lúa mì SRW loại 1, loại 2 
Liên hệ
024 7300 1900

Theo quy định của sản phẩm Lúa mì SRW CBOT giao dịch trên Sở Giao dịch Hàng hóa.

Lúa mì SRW được giao dịch phân chia thành 2 loại là loại 1 và loại 2. Lúa mì có độ ẩm vượt quá 13,5% sẽ không được giao nhận. Trong đó, chi tiết về lúa mì loại 1 và lúa mì loại 2 được mô tả ở bảng dưới:

Loại 1 Loại 2
Khối lượng kiểm tra tối thiểu trên mỗi giạ là 58.0 pound đối với Hard Red Spring Wheat và White Club Wheat; là 60.0 pound đối với các loại khác. Khối lượng kiểm tra tối thiểu trên mỗi giạ là 57.0 pound đối với Hard Red Spring Wheat và White Club Wheat; là 58.0 pound đối với các loại khác.
Trong mẫu kiểm tra, tỷ lệ tối đa tổng hạt lỗi là 3.0%, trong đó. Trong mẫu kiểm tra, tỷ lệ tối đa tổng hạt lỗi là 5.0%, trong đó.
Tỷ lệ tối đa đối với hạt hư hỏng là 2.0%, trong đó do nhiệt là 0.2% Tỷ lệ tối đa đối với hạt hư hỏng là 4.0%, trong đó do nhiệt là 0.2%
Tỷ lệ tối đa của vật ngoại lai là 0.4% Tỷ lệ tối đa của vật ngoại lai là 0.7%
Tỷ lệ hạt vỡ, nhỏ là 3.0% Tỷ lệ hạt vỡ, nhỏ là 5.0%
Trong mẫu kiểm tra, tỷ lệ tối đa của loại lúa mì khác loại là 3.0%, trong đó loại lúa mì không được phân loại là 1.0% Trong mẫu kiểm tra, tỷ lệ tối đa của loại lúa mì khác loại là 5.0%, trong đó loại lúa mì không được phân loại là 2.0%
Tỷ lệ tối đa của đá là 0.1% Tỷ lệ tối đa của đá là 0.1%
Giới hạn đếm tối đa của vật ngoại lai trên mỗi kg, đối với chất thải động vật là 1; hạt castor là 1; hạt crotalaria là 2; thủy tinh là 0; đá là 3; chất loại lai không xác định là 3; tổng số là 4. Giới hạn đếm tối đa của vật ngoại lai trên mỗi kg, đối với chất thải động vật là 1; hạt castor là 1; hạt crotalaria là 2; thủy tinh là 0; đá là 3; chất loại lai không xác định là 3; tổng số là 4.
Giới hạn đếm tối đa của hạt bị sâu bệnh trên mỗi 100gram là 31. Giới hạn đếm tối đa của hạt bị sâu bệnh trên mỗi 100gram là 31.
Liên hệ
024 7300 1900
HỢP ĐỒNG HỢP ĐỒNG SỞ GIAO DỊCH NƯỚC NGOÀI LIÊN THÔNG NGÀY THÔNG BÁO ĐẦU TIÊN NGÀY GIAO DỊCH CUỐI CÙNG
Lúa mì 12/2022 ZWAZ22 CBOT 30/11/2022 14/12/2022
Lúa mì 3/2023 ZWAH23 CBOT 28/02/2023 14/03/2023
Lúa mì 5/2023 ZWAK23 CBOT 28/04/2023 12/05/2023
Lúa mì 7/2023 ZWAN23 CBOT 30/06/2023 14/07/2023
Lúa mì 9/2023 ZWAU23 CBOT 31/08/2023 14/09/2023
Liên hệ
024 7300 1900

Sản phẩm cùng danh mục

Xem tất cả